Đọc nhanh: 无心下凡 (vô tâm hạ phàm). Ý nghĩa là: không nhiễm bụi trần.
无心下凡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nhiễm bụi trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无心下凡
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
凡›
⺗›
心›
无›