Đọc nhanh: 下饭 (hạ phạn). Ý nghĩa là: ăn với cơm (thức ăn), để ăn với cơm, thức ăn (rau, trứng, thịt). Ví dụ : - 这个菜下酒不下饭。 món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
✪ 1. ăn với cơm (thức ăn)
就着菜把主食吃下去
✪ 2. để ăn với cơm
适宜于和饭一起吃
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
✪ 3. thức ăn (rau, trứng, thịt)
指蔬菜、蛋品、肉类等副食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下饭
- 你 把 米饭 热 一下
- Bạn hâm nóng cơm đi.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 这个 菜 下酒 不下 饭
- món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 你 等 一下 , 她 做饭 呢
- Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
饭›