Đọc nhanh: 下行 (hạ hành). Ý nghĩa là: chuyến về; từ thủ đô hoặc thành phố chạy đi các nơi (tàu hoả) (thường mang số lẻ), xuôi dòng (tàu, thuyền), chuyển xuống cấp dưới (công văn, giấy tờ). Ví dụ : - 下行公文。 công văn chuyển xuống cấp dưới.
下行 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến về; từ thủ đô hoặc thành phố chạy đi các nơi (tàu hoả) (thường mang số lẻ)
中国铁路部门规定,列车行驶方向和上行相反叫做下行下行列车编号用奇数,如11次,103次等
✪ 2. xuôi dòng (tàu, thuyền)
船从上游向下游行驶
✪ 3. chuyển xuống cấp dưới (công văn, giấy tờ)
公文从上级发往下级
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下行
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 他 放下 了 行李
- Anh ấy đã đặt hành lý xuống.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
行›