Đọc nhanh: 事不过三 (sự bất quá tam). Ý nghĩa là: Quá tam ba bận.
事不过三 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá tam ba bận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事不过三
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 你 不要 过于 在意 小事
- Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
事›
过›