Đọc nhanh: 下操 (hạ thao). Ý nghĩa là: ra thao trường; tập luyện (luyện tập), kết thúc buổi luyện tập; hết giờ tập; tập luyện xong. Ví dụ : - 我们上午下操,下午上课。 chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.. - 他刚下操回来,跑得满头大汗。 anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
下操 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra thao trường; tập luyện (luyện tập)
指出操
- 我们 上午 下操 , 下午 上课
- chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.
✪ 2. kết thúc buổi luyện tập; hết giờ tập; tập luyện xong
指收操
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下操
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 我们 上午 下操 , 下午 上课
- chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
操›