为例 wéi lì
volume volume

Từ hán việt: 【vi lệ】

Đọc nhanh: 为例 (vi lệ). Ý nghĩa là: làm ví dụ, lấy... .. làm ví dụ. Ví dụ : - 以这个简单句为例 Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.. - 我们就以锻炼为例。 Chúng ta liền lấy việc vận động rèn luyện làm ví dụ.

Ý Nghĩa của "为例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

为例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm ví dụ, lấy... .. làm ví dụ

以 ... ... 为例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 简单句 jiǎndānjù 为例 wéilì

    - Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiù 锻炼 duànliàn 为例 wéilì

    - Chúng ta liền lấy việc vận động rèn luyện làm ví dụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为例

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng wèi 例外 lìwài

    - Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng wèi 例外 lìwài

    - Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiù 锻炼 duànliàn 为例 wéilì

    - Chúng ta liền lấy việc vận động rèn luyện làm ví dụ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 简单句 jiǎndānjù 为例 wéilì

    - Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.

  • volume volume

    - 第一例 dìyīlì wèi 来自 láizì 永福 yǒngfú shěng de 一名 yīmíng 29 suì 男子 nánzǐ

    - Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao