Đọc nhanh: 为例 (vi lệ). Ý nghĩa là: làm ví dụ, lấy... .. làm ví dụ. Ví dụ : - 以这个简单句为例 Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.. - 我们就以锻炼为例。 Chúng ta liền lấy việc vận động rèn luyện làm ví dụ.
为例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ví dụ, lấy... .. làm ví dụ
以 ... ... 为例
- 以 这个 简单句 为例
- Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.
- 我们 就 以 锻炼 为例
- Chúng ta liền lấy việc vận động rèn luyện làm ví dụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为例
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 我 不能 为 你 例外
- Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 我们 就 以 锻炼 为例
- Chúng ta liền lấy việc vận động rèn luyện làm ví dụ.
- 以 这个 简单句 为例
- Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.
- 第一例 为 来自 永福 省 的 一名 29 岁 男子
- Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
例›