Đọc nhanh: 下巴 (hạ ba). Ý nghĩa là: cằm; hàm; quai hàm, phần dưới của mặt. Ví dụ : - 尖下巴颏。 cằm nhọn.. - 两手撑着下巴沉思。 Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.. - 他用手抵着下巴颏儿。 Nó chống tay lên cằm.
下巴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cằm; hàm; quai hàm
下颌的通称
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. phần dưới của mặt
颏的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下巴
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 小孩 抵着 下巴 思考问题
- Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
巴›