Đọc nhanh: 笔下 (bút hạ). Ý nghĩa là: dưới ngòi bút, dụng ý; chọn từ; ngòi bút (của tác giả khi viết văn). Ví dụ : - 笔下留情。 ngòi bút lưu tình
笔下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dưới ngòi bút
笔底下
✪ 2. dụng ý; chọn từ; ngòi bút (của tác giả khi viết văn)
指写文章时作者的措辞和用意
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔下
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 咱们 把 这笔 钱 周转 一下 吧
- Chúng ta cùng nhau dùng chung số tiền này nhé.
- 我 跟 你 对换 一下 , 你 用 我 这 支笔
- tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
笔›