Đọc nhanh: 下巴颏儿 (hạ ba hài nhi). Ý nghĩa là: cằm; hàm; quai hàm. Ví dụ : - 他用手抵着下巴颏儿。 Nó chống tay lên cằm.
下巴颏儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cằm; hàm; quai hàm
颏的通称
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下巴颏儿
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
儿›
巴›
颏›