Đọc nhanh: 上边 (thượng biên). Ý nghĩa là: bên trên; phía trên. Ví dụ : - 上边有个小洞。 Phía trên có một cái lỗ nhỏ.. - 上边的书架很整齐。 Kệ sách bên trên rất gọn gàng.. - 上边的窗户可以打开。 Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
上边 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên trên; phía trên
(上边儿) 上面
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上边
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
边›