Đọc nhanh: 上表 (thướng biểu). Ý nghĩa là: thượng biểu; dâng biểu; dâng tấu chương. Ví dụ : - 我应该能看出他脸上表情的不对称 Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
上表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng biểu; dâng biểu; dâng tấu chương
向天子进呈奏章
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上表
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 在 会议 上 表白 了 立场
- Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他 在组织上 受到 了 表扬
- Anh ấy được tổ chức khen ngợi.
- 他 转眼 看 了 看 墙上 的 钟表
- Anh ấy liếc nhìn đồng hồ trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
表›