上膘 shàng biāo
volume volume

Từ hán việt: 【thượng phiêu】

Đọc nhanh: 上膘 (thượng phiêu). Ý nghĩa là: béo lên; nuôi béo; vỗ béo; lên cân; tăng trọng (súc vật). Ví dụ : - 精心饲养耕畜就容易上膘。 chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.

Ý Nghĩa của "上膘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上膘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. béo lên; nuôi béo; vỗ béo; lên cân; tăng trọng (súc vật)

(牲畜) 长肉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 饲养 sìyǎng 耕畜 gēngchù jiù 容易 róngyì 上膘 shàngbiāo

    - chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上膘

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān lái le zhū 开始 kāishǐ 上膘 shàngbiāo le

    - Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 饲养 sìyǎng 耕畜 gēngchù jiù 容易 róngyì 上膘 shàngbiāo

    - chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piǎo
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWF (月一田火)
    • Bảng mã:U+8198
    • Tần suất sử dụng:Thấp