Đọc nhanh: 上夜 (thượng dạ). Ý nghĩa là: trực đêm; gác đêm. Ví dụ : - 他进厂当学徒,外带上夜校念书。 anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
上夜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực đêm; gác đêm
旧时指值班守夜
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上夜
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 夜幕降临 在 大 地上
- Màn đêm buông xuống trái đất.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 夜校 隔日 上课
- lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 夜深 了 , 街上 显得 很 冷静
- đêm đã khuya, đường phố rất yên tĩnh.
- 沪 上 的 夜景 十分 迷人
- Cảnh đêm ở Thượng Hải rất mê hoặc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
夜›