Đọc nhanh: 上演税 (thượng diễn thuế). Ý nghĩa là: tiền thù lao kịch bản (tính theo phần trăm vé biểu diễn).
上演税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thù lao kịch bản (tính theo phần trăm vé biểu diễn)
演出者付给剧作者的报酬一般按照营业收入的约定百分数计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上演税
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他 在 讲坛 上 演讲
- Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 在 游轮 上 工作 的 人 都 是 演员
- Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
演›
税›