Đọc nhanh: 上月 (thượng nguyệt). Ý nghĩa là: tháng trước, tháng rồi. Ví dụ : - 上月第一个周六 Thứ Bảy đầu tháng trước.
上月 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháng trước
last month
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
✪ 2. tháng rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上月
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 上弦月
- trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
月›