Đọc nhanh: 上弦月 (thượng huyền nguyệt). Ý nghĩa là: Trăng thượng huyền (lưỡi liềm).
上弦月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trăng thượng huyền (lưỡi liềm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上弦月
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 上弦月
- trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.
- 他 熟练地 给 吉他 上弦
- Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
弦›
月›