Đọc nhanh: 本月 (bổn nguyệt). Ý nghĩa là: tháng này. Ví dụ : - 本月的会议取消了。 Cuộc họp tháng này đã bị hủy.. - 本月我打算旅行。 Tháng này tôi dự định đi du lịch.. - 本月天气变冷了。 Tháng này thời tiết đã trở lạnh.
本月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng này
这个月
- 本月 的 会议 取消 了
- Cuộc họp tháng này đã bị hủy.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 本月 天气 变冷 了
- Tháng này thời tiết đã trở lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本月
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 这是 本月 最 重要 的 任务
- Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 本月 我要 努力 工作
- Trong tháng này tôi sẽ cố gắng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
本›