Đọc nhanh: 上架 (thượng giá). Ý nghĩa là: (của một sản phẩm) có sẵn để bán, để hàng hóa lên kệ. Ví dụ : - 我不会唱,你偏叫我唱,不是赶鸭子上架吗? tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
上架 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một sản phẩm) có sẵn để bán
(of a product) to be available for sale
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
✪ 2. để hàng hóa lên kệ
to put goods on shelves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上架
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
架›