上个月 shàng gè yuè
volume volume

Từ hán việt: 【thượng cá nguyệt】

Đọc nhanh: 上个月 (thượng cá nguyệt). Ý nghĩa là: tháng trước. Ví dụ : - 他上个月出狱。 Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.. - 那部书上个月就发排了。 Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.. - 那座房子上个月给烧毁了。 Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.

Ý Nghĩa của "上个月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

上个月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tháng trước

指的是一个月份之前的时间,即距离当前时间最近的过去一个月。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 出狱 chūyù

    - Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.

  • volume volume

    - 那部书 nàbùshū 上个月 shànggeyuè jiù 发排 fāpái le

    - Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 房子 fángzi 上个月 shànggeyuè gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上个月

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā shì 上个月 shànggeyuè 搬进 bānjìn lái de

    - Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 房子 fángzi 上个月 shànggeyuè gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 上旬 shàngxún 天气 tiānqì 比较 bǐjiào 凉爽 liángshuǎng

    - 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.

  • volume volume

    - shàng yuè 第一个 dìyígè 周六 zhōuliù

    - Thứ Bảy đầu tháng trước.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 出狱 chūyù

    - Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 上旬 shàngxún hěn máng

    - Thượng tuần tháng này tôi rất bận.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè jiǎ 一些 yīxiē qián

    - Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao