Đọc nhanh: 上个月 (thượng cá nguyệt). Ý nghĩa là: tháng trước. Ví dụ : - 他上个月出狱。 Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.. - 那部书上个月就发排了。 Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.. - 那座房子上个月给烧毁了。 Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
上个月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng trước
指的是一个月份之前的时间,即距离当前时间最近的过去一个月。
- 他 上个月 出狱
- Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上个月
- 老人家 是 上个月 搬进 来 的
- Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 他 上个月 出狱
- Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 这个 月 上旬 我 很 忙
- Thượng tuần tháng này tôi rất bận.
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
个›
月›