上扬 shàngyáng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng dương】

Đọc nhanh: 上扬 (thượng dương). Ý nghĩa là: tăng giá, nâng cao, tăng lên (tức là số lượng tăng lên).

Ý Nghĩa của "上扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上扬 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tăng giá

a price rise

✪ 2. nâng cao

to raise

✪ 3. tăng lên (tức là số lượng tăng lên)

to rise (i.e. number increases)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上扬

  • volume volume

    - de 微微 wēiwēi 上扬 shàngyáng

    - Miệng cô ấy hơi nhếch lên.

  • volume volume

    - de 眼尾 yǎnwěi 微微 wēiwēi 上扬 shàngyáng

    - Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.

  • volume volume

    - 操场上 cāochǎngshàng 飘扬 piāoyáng zhe 国旗 guóqí

    - Trên sân trường tung bay quốc kỳ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zài bān 会上 huìshàng 表扬 biǎoyáng le

    - Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.

  • volume volume

    - 洒水车 sǎshuǐchē jiāng 水洒 shuǐsǎ zài 路上 lùshàng 以不使 yǐbùshǐ 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 上级 shàngjí de 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.

  • volume volume

    - 在组织上 zàizǔzhīshàng 受到 shòudào le 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy được tổ chức khen ngợi.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao