Đọc nhanh: 三维空间 (tam duy không gian). Ý nghĩa là: không gian ba chiều.
三维空间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không gian ba chiều
点的位置由三个坐标决定的空间客观存在的现实空间就是三维空间,具有长、宽、高三种度量数学、物理等学科中引进的多维空间的概念,是在三维空间基础上所作的科学抽象,也叫三 度空间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三维空间
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
空›
维›
间›