Đọc nhanh: 空间站 (không gian trạm). Ý nghĩa là: trạm không gian, lắp đặt trạm vệ tinh. Ví dụ : - 总装空间站 trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
空间站 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạm không gian
一种围绕地球航行的载人航天器,设置有完善的通信,计算等设备,能够进行天文、生物和空间加工等方面的科学技术研究
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
✪ 2. lắp đặt trạm vệ tinh
设置在月球、行星或宇宙飞船等上面的空间通信设施也叫航天站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空间站
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 厦里 空间 宽敞明亮
- Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
站›
间›