Đọc nhanh: 空间 (không gian). Ý nghĩa là: không gian; diện tích; cơ hội, không gian; khoảng trống, không gian; bầu trời; không trung. Ví dụ : - 沙发占了很大的空间。 Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.. - 这间房间的空间很大。 Diện tích của căn phòng này rất lớn.. - 这个房间还有空余空间。 Căn phòng này còn có không gian trống.
空间 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không gian; diện tích; cơ hội
哲学上指物质运动的一种存在形式,由长度、宽度和高度构成,具有客观性和无限性;一般指某一区域或部位
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
✪ 2. không gian; khoảng trống
未被占用的某一空间
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 我们 需要 更 多 的 储存 空间
- Chúng ta cần thêm không gian lưu trữ.
✪ 3. không gian; bầu trời; không trung
指太空
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空间
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
间›