空间 kōngjiān
volume volume

Từ hán việt: 【không gian】

Đọc nhanh: 空间 (không gian). Ý nghĩa là: không gian; diện tích; cơ hội, không gian; khoảng trống, không gian; bầu trời; không trung. Ví dụ : - 沙发占了很大的空间。 Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.. - 这间房间的空间很大。 Diện tích của căn phòng này rất lớn.. - 这个房间还有空余空间。 Căn phòng này còn có không gian trống.

Ý Nghĩa của "空间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

空间 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không gian; diện tích; cơ hội

哲学上指物质运动的一种存在形式,由长度、宽度和高度构成,具有客观性和无限性;一般指某一区域或部位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙发 shāfā zhàn le 很大 hěndà de 空间 kōngjiān

    - Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.

  • volume volume

    - zhè jiān 房间 fángjiān de 空间 kōngjiān 很大 hěndà

    - Diện tích của căn phòng này rất lớn.

✪ 2. không gian; khoảng trống

未被占用的某一空间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 还有 háiyǒu 空余 kòngyú 空间 kōngjiān

    - Căn phòng này còn có không gian trống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 储存 chǔcún 空间 kōngjiān

    - Chúng ta cần thêm không gian lưu trữ.

✪ 3. không gian; bầu trời; không trung

指太空

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 星球 xīngqiú zài 宇宙空间 yǔzhòukōngjiān zhōng

    - Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空间

  • volume volume

    - 三维空间 sānwéikōngjiān

    - không gian ba chiều.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 布置 bùzhì 办公 bàngōng 空间 kōngjiān

    - Bố trí hợp lý không gian văn phòng.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 总是 zǒngshì yào 我们 wǒmen 保持 bǎochí 距离 jùlí 留点 liúdiǎn 空间 kōngjiān gěi 圣灵 shènglíng

    - Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.

  • volume volume

    - 卧室 wòshì 空间 kōngjiān 甚陋 shénlòu zhǎi

    - Không gian phòng ngủ rất hẹp.

  • volume volume

    - 他压 tāyā zhe 对手 duìshǒu de 发展 fāzhǎn 空间 kōngjiān

    - Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ shì 三折 sānzhé huò 四折 sìzhé 的话 dehuà 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 空间 kōngjiān jiù 很小 hěnxiǎo le

    - Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 空闲 kòngxián 时间 shíjiān kàn 漫画 mànhuà 尤其 yóuqí shì 冒险 màoxiǎn 类型 lèixíng de

    - Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao