Đọc nhanh: 三就地 (tam tựu địa). Ý nghĩa là: 3 tại chỗ; ba tại chỗ.
三就地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 3 tại chỗ; ba tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三就地
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 一 早就 直奔 工地
- Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 打 这儿 往西 , 再 走 三里 地 就 到 了
- Từ đây đi về hướng tây, ba dặm nữa là tới nơi.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
地›
就›