Đọc nhanh: 三合 (tam hợp). Ý nghĩa là: Vật liệu để xây nhà thời xưa, do ba thứ họp lại, là vôi, tro và muối. Thường gọi là Tam hợp thổ.. Ví dụ : - 数据三合一网的一种实现方案 Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một
三合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu để xây nhà thời xưa, do ba thứ họp lại, là vôi, tro và muối. Thường gọi là Tam hợp thổ.
- 数据 三合一 网 的 一种 实现 方案
- Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三合
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 这 三件 商品 合计 100 元
- Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
合›