Đọc nhanh: 三合院 (tam hợp viện). Ý nghĩa là: nơi cư trú bao gồm các cấu trúc bao quanh một sân ở ba mặt.
✪ 1. nơi cư trú bao gồm các cấu trúc bao quanh một sân ở ba mặt
residence consisting of structures surrounding a courtyard on three sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三合院
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 老 四合院 的 房子 非常 漂亮
- Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
合›
院›