Đọc nhanh: 三合房 (tam hợp phòng). Ý nghĩa là: nhà tam hợp; nhà chữ môn (ba phía là nhà, giữa là sân, trước là tường ngăn).
✪ 1. nhà tam hợp; nhà chữ môn (ba phía là nhà, giữa là sân, trước là tường ngăn)
一种旧式房子,三面是屋子,前面是墙,中间是院子也叫三合院儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三合房
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
合›
房›