Đọc nhanh: 三合土 (tam hợp thổ). Ý nghĩa là: vôi vữa; vữa (xây nhà), tam hợp. Ví dụ : - 地面用三合土打底子。 dùng xi măng, cát và đá lót nền.
三合土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vôi vữa; vữa (xây nhà)
石灰、黏土和砂加水混合而成的建筑材料,干燥后质坚硬,可用来打地基或修筑道路
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
✪ 2. tam hợp
用石灰与细砂、石子混合而成, 干后坚硬如石的建筑材料亦称为"混凝土"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三合土
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 红色 的 土壤 适合 种植 葡萄
- Chất đất đỏ phù hợp trồng nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
合›
土›