Đọc nhanh: 三合板 (tam hợp bản). Ý nghĩa là: gỗ dán ba lớp; ván ghép. Ví dụ : - 三合板开胶就没法用了。 gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
三合板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gỗ dán ba lớp; ván ghép
用三层薄木胶合而成的板材是最常见的一种胶合板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三合板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 现在 的 世界 , 少不了 合作 , 合作 成 了 成功 的 跳板
- Trong thế giới ngày nay, hợp tác là không thể thiếu, và hợp tác đã trở thành bàn đạp để thành công.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
合›
板›