Đọc nhanh: 三叠纪 (tam điệp kỷ). Ý nghĩa là: kỉ Tam Điệp; kỷ Triat (kỉ thứ nhất trong Đại Trung Sinh, kéo dài khoảng 30 triệu năm); kỷ Tam Điệp.
三叠纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỉ Tam Điệp; kỷ Triat (kỉ thứ nhất trong Đại Trung Sinh, kéo dài khoảng 30 triệu năm); kỷ Tam Điệp
中生代的第一纪,延续约三千万年在这个纪中,地质构造变化比较小,岩石多为砂岩、石灰岩等动物多为头足类、甲壳类、鱼类、两 栖类、爬行动物植物主要是苏铁、松柏、银杏、木贼和蕨类这个时期形成的地层叫做三叠系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三叠纪
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
叠›
纪›