Đọc nhanh: 家赀万贯 (gia ti vạn quán). Ý nghĩa là: vô cùng phong phú.
家赀万贯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng phong phú
immensely rich
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家赀万贯
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 家里 有 万元 钱
- Trong nhà có vạn tệ.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 这个 国家 的 人口 增到 500 万
- Dân số của đất nước này đã tăng lên 5 triệu người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
家›
贯›
赀›