Đọc nhanh: 万岁 (vạn tuế). Ý nghĩa là: muôn năm; muôn tuổi; vạn tuế, đấng vạn tuế. Ví dụ : - 万岁日本人在进攻时的呐喊或爱国的欢呼; Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.. - 人们齐声欢呼: `国王万岁!' Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
万岁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. muôn năm; muôn tuổi; vạn tuế
千秋万世,永远存在 (祝愿的话)
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
✪ 2. đấng vạn tuế
封建时代臣民对皇帝的称呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 祝 祖国 万岁
- Chúc mừng đất nước muôn năm!
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
岁›