Đọc nhanh: 千秋万岁后 (thiên thu vạn tuế hậu). Ý nghĩa là: vua mất “băng hà”.
千秋万岁后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vua mất “băng hà”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千秋万岁后
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
后›
岁›
秋›