Đọc nhanh: 友谊万岁 (hữu nghị vạn tuế). Ý nghĩa là: xem 友誼地 久天長 | 友谊地 久天长.
友谊万岁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 友誼地 久天長 | 友谊地 久天长
see 友誼地久天長|友谊地久天长 [Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊万岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
友›
岁›
谊›