Đọc nhanh: 丁东 (đinh đông). Ý nghĩa là: leng keng; leng ca leng keng; lanh canh. Ví dụ : - 玉佩丁东 tiếng ngọc bội chạm leng keng
丁东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leng keng; leng ca leng keng; lanh canh
象声词,形容玉石、金属等撞击的声音
- 玉佩 丁东
- tiếng ngọc bội chạm leng keng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁东
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 玉佩 丁东
- tiếng ngọc bội chạm leng keng
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
东›