Đọc nhanh: 点点 (điểm điểm). Ý nghĩa là: điểm; chấm, vết; dấu vết nhỏ. Ví dụ : - 入夜,江上渔火点点。 ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.. - 让我再靠近一点点 Để tôi đến gần hơn một chút.. - 寒星点点 những vì sao lạnh giá nhấp nháy.
点点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm; chấm
表面上的小记号;一个一个的微小的斑点
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 让 我 再 靠近 一点点
- Để tôi đến gần hơn một chút.
- 寒星 点点
- những vì sao lạnh giá nhấp nháy.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 繁星点点
- sao dày đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. vết; dấu vết nhỏ
细微的迹象或轻微的痕迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›