Đọc nhanh: 一遍又一遍 (nhất biến hựu nhất biến). Ý nghĩa là: hơn và hơn. Ví dụ : - 而是一遍又一遍 Nó đã được lặp đi lặp lại.
一遍又一遍 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn và hơn
over and over
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一遍又一遍
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
又›
遍›