Đọc nhanh: 七姊妹星团 (thất tỉ muội tinh đoàn). Ý nghĩa là: Pleiades M45; (thiên văn học) nhóm thất tinh.
七姊妹星团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pleiades M45; (thiên văn học) nhóm thất tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七姊妹星团
- 堂姊妹
- chị em họ
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
团›
妹›
姊›
星›