Đọc nhanh: 一遍 (nhất biến). Ý nghĩa là: một lần qua, một lần (tất cả các cách thông qua). Ví dụ : - 我只问一遍 Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
一遍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lần qua
once through
✪ 2. một lần (tất cả các cách thông qua)
one time (all the way through)
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一遍
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
遍›