Đọc nhanh: 一跃 (nhất dược). Ý nghĩa là: một bước (nghĩa bóng). Ví dụ : - 她又是如何从一名空姐一跃成为银行高层的呢? cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
一跃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bước (nghĩa bóng)
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一跃
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
- 这是 一个 非常 宏伟 的 目标 , 许多 人 都 跃跃欲试
- Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
跃›