Đọc nhanh: 单列 (đơn liệt). Ý nghĩa là: viết ra từng điều; từng hạng mục. Ví dụ : - 计划单列市 kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.. - 这笔款项收支单列。 khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
单列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết ra từng điều; từng hạng mục
(项目等) 单独开列
- 计划单列市
- kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单列
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 计划单列市
- kế hoạch cho từng hạng mục của thành phố.
- 开列 名单
- liệt kê danh sách.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 物品 清单 整齐 列好 了
- Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
- 我 已经 列 在 你 的 邮寄 名单 上 了
- Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
单›