Đọc nhanh: 并列 (tịnh liệt). Ý nghĩa là: đặt song song; ngang hàng; đồng đẳng. Ví dụ : - 这是并列的两个分句 đây là hai phân câu đồng đẳng
并列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt song song; ngang hàng; đồng đẳng
并排平列,不分主次
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
So sánh, Phân biệt 并列 với từ khác
✪ 1. 并列 vs 并排
Ý nghĩa của "并列" và "并排" không giống nhau, cách dùng cũng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并列
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
并›