Đọc nhanh: 一粒老鼠屎坏了一锅粥 (nhất lạp lão thử hi hoại liễu nhất oa chúc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một quả táo xấu có thể làm hỏng cả chùm, (văn học) một cục phân chuột làm hỏng cả nồi cháo (thành ngữ).
一粒老鼠屎坏了一锅粥 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một quả táo xấu có thể làm hỏng cả chùm
fig. one bad apple can spoil the whole bunch
✪ 2. (văn học) một cục phân chuột làm hỏng cả nồi cháo (thành ngữ)
lit. a piece of rat feces spoiled the whole pot of congee (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一粒老鼠屎坏了一锅粥
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 我 抓 到 了 一只 老鼠
- Tôi đã bắt được một con chuột.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 老板 一 出国 不要紧 , 整个 公司 立刻 乱 成 一锅粥
- Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
坏›
屎›
粒›
粥›
老›
锅›
鼠›