Đọc nhanh: 一笔账 (nhất bút trướng). Ý nghĩa là: Một món nợ.
一笔账 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một món nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔账
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
笔›
账›