Đọc nhanh: 运动用饮水瓶 (vận động dụng ẩm thuỷ bình). Ý nghĩa là: Chai;lọ đựng nước uống dùng cho thể thao.
运动用饮水瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chai;lọ đựng nước uống dùng cho thể thao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动用饮水瓶
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 所有 饮用水 必须 经过 过滤
- Tất cả nước uống phải được lọc qua.
- 你 的 朋友 将 永远 与 我们 的 饮用水 同 在
- Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
水›
瓶›
用›
运›
饮›