Đọc nhanh: 一次性 (nhất thứ tính). Ý nghĩa là: duy nhất; một lần. Ví dụ : - 发给一次性补助金。 tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.. - 一次性饭盒 hộp cơm dùng một lần. - 一次性塑料制品 sản phẩm nhựa dùng một lần
一次性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy nhất; một lần
只一次的,不须或不做第二的
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次性
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 这个 吸管 是 一次性 的
- Cái ống hút này dùng một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
性›
次›