Đọc nhanh: 一通 (nhất thông). Ý nghĩa là: một trận; một lần, một hồi. Ví dụ : - 胡扯一通 tán gẫu một hồi. - 他和我吵过一通。 tôi và nó cãi nhau một trận. - 这一通打真不轻。 trận đánh này thật không đơn giản.
一通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một trận; một lần, một hồi
(一通儿) 一阵;一次
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 他 和 我 吵过 一通
- tôi và nó cãi nhau một trận
- 这 一通 打真 不轻
- trận đánh này thật không đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一通
- 串通一气
- thông đồng.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
通›