Đọc nhanh: 一年四季 (nhất niên tứ quý). Ý nghĩa là: quanh năm. Ví dụ : - 他不习惯戴帽子,一年四季总光着头。 anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
一年四季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quanh năm
all year round
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一年四季
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 这是 一年 中 的 淡季
- Đây là mùa ít khách trong năm.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 庄稼人 一年四季 都 忙碌
- Người nông dân bận rộn quanh năm.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
四›
季›
年›