Đọc nhanh: 一式二份 (nhất thức nhị phận). Ý nghĩa là: trùng lặp.
一式二份 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùng lặp
in duplicate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一式二份
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
份›
式›