Đọc nhanh: 四季海棠 (tứ quý hải đường). Ý nghĩa là: hải đường bốn mùa.
四季海棠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải đường bốn mùa
多年生草本植物,茎肉质,多分枝,绿色略带红晕,叶子互生,斜卵圆形,边缘有锯齿和绒毛,花有红、白、粉红等色四季都能开花供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四季海棠
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
季›
棠›
海›